0812/2018
Tỷ lệ trộn cụ thể của Xi măng PCB 40 như thế nào?
Trả lời
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML > 2
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3vữa |
XM (kg) | Vôi cục (kg) | Cát (m3) |
Vữa tam hợp cát vàng | 25 | 86,09 | 84,66 | 1,16 |
50 | 161,02 | 70,38 | 1,14 |
75 | 223,02 | 57,12 | 1,11 |
100 | 291,03 | 42,84 | 1,09 |
125 | 357,04 | 29,58 | 1,07 |
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3vữa |
XM (kg) | Vôi cục (kg) | Cát (m3) |
Vữa tam hợp cát mịn | 25 | 93,1 | 82,62 | 1,15 |
50 | 173,02 | 65,28 | 1,12 |
75 | 242,02 | 52,02 | 1,1 |
100 | 317,03 | 36,72 | 1,08 |
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML > 2
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3vữa |
XM (kg) | Cát (m3) |
Vữa xi măng cát vàng | 25 | 88,09 | 1,19 |
50 | 163,02 | 1,16 |
75 | 227,02 | 1,13 |
100 | 297,02 | 1,11 |
125 | 361,04 | 1,08 |
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3vữa |
XM (kg) | Cát (m3) |
Vữa xi măng cát mịn | 25 | 96,1 | 1,18 |
50 | 176,02 | 1,14 |
75 | 247,02 | 1,12 |
100 | 320,03 | 1,09 |
125 | 389,04 | 1,06 |